Có tương đối nhiều từ vựng về các bộ phận trên khung hình bằng giờ đồng hồ Anh. Những từ vựng này rất cần thiết mỗi khi bạn muốn miêu tả về vẻ hiệ tượng của ai đó. Trong nội dung bài viết bên dưới, raovat360.com.vn đang tổng vừa lòng cho chúng ta một cách vừa đủ nhất các từ vựng giờ đồng hồ anh về phần tử cơ thể người, độc giả theo dõi nhé.
Bạn đang xem: Các bộ phận cơ thể tiếng anh

Nội dung chính
1 Phần đầu và mặt 2 Các bộ phận trên khung hình bằng giờ Anh3 Phần bên dưới của cơ thể5 Các thành phần của mắtXem thêm: Bi Rain Tiết Lộ Kim Tae Hee Chính Là Mối Tình Đầu Của Mình, Tiểu Sử Kim Tae Hee
Phần đầu cùng mặt
Từ vựng
Face :/ˈfeɪs/: Khuôn mặtEye /aɪ/ MắtCheek /tʃiːk/ MáHead /hed/ ĐầuMouth /maʊθ/ MiệngEar /ɪr/ TaiChin /tʃɪn/ CằmNose /noʊz/ MũiBeard /bɪrd/ RâuHair /her/ TócTongue /tʌŋ/ LưỡiLip /lɪp/ MôiEyebrow /ˈaɪbraʊ/ Lông màyJaw /dʒɔː/ Quai hàmEyelash /ˈaɪlæʃ/ Lông miMoustache /ˈmʌstæʃ/ RiaNostril /ˈnɑːstrəl/ Lỗ mũiEyelid /ˈaɪlɪd/ Mí mắtTooth (teeth) /tuːθ/ ( /tiːθ/ ) RăngForehead /ˈfɔːrhed/ TránEarlobe /ˈɪrloʊb/ Dái taiSideburns :/ˈsaɪd.bɜːnz/: Tóc mai dàiEardrum /ˈɪrdrʌm/ Màng nhĩGum /ɡʌm/ NướuCụm từ bỏ chỉ buổi giao lưu của đầu và mặt
Shake your head: rung lắc đầu
Nod your head: Gật đầu
Raise an eyebrow: Nhướn mày
Turn your head: Ngoảnh phương diện đi hướng khác, quay đầu
Blow nose: Hỉ mũi
Stick out your tongue: Lè lưỡi
Các thành phần trên khung hình bằng giờ đồng hồ Anh
Từ vựng
Neck /nek/ CổHand /hænd/ TayArm /ɑːrm/ Bắp tayChest /tʃest/ NgựcNipple /ˈnɪpl/ ráng vúArmpit /ˈɑːrmpɪt/ NáchNape /neɪp/ GáyBreast /brest/ Ngực phụ nữFinger /ˈfɪŋɡər/ Ngón tayBack /bæk/ LưngForearm /ˈfɔːrɑːrm/ Cẳng tayWrist /rɪst/ Cổ tayMiddle finger :/ˈmɪd.ļˈ fɪŋ.gəʳ/: Ngón giữaIndex finger :/ˈɪn.deks ˈfɪŋ.gəʳ/: Ngón trỏRing finger :/rɪŋ ˈfɪŋ.gəʳ/: Ngón treo nhẫnElbow /ˈelboʊ/ Khuỷu tayThroat /θroʊt/ Cổ họngFingernail /ˈfɪŋɡər/ Móng tayThumb /θʌm/ Ngón tay cáiLittle finger :/ˈlɪt.ļ ˈfɪŋ.gəʳ/: Ngón útHand /hænd/ Bàn tayShoulder /ˈʃoʊldər/ VaiPalm /pɑːm/ Lòng bàn tayNavel /ˈneɪvl/ RốnKnuckle /ˈnʌkl/ Khớp ngón tayWaist /weɪst/ EoCụm trường đoản cú chỉ hoạt động
Cross your arms: Khoanh tay.
Keep your fingers crossed: bắt chéo cánh 2 ngón trỏ và ngón giữa
Clear your throat: Hắng giọng, tằng hắng
Z 2">
Shrug your shoulders: Nhướn vai
Give the thumbs up/down: Giơ ngón cái lên/xuống (khen good/ bad)
Phần dưới của cơ thể
Từ vựng
Leg /leɡ/ ChânAnkle /ˈæŋkl/ mắt cá chânBelly /ˈbeli/ BụngAnus /ˈeɪnəs/ Hậu mônFoot /fʊt/ Bàn chânBig toe /bɪɡ/ /toʊ/ Ngón chân cáiSole /soʊl/ Bàn chânVagina /vəˈdʒaɪnə/ Âm đạoButtocks /ˈbʌt.ək/ MôngGenitals /ˈdʒenɪtlz/ cơ sở sinh dụcCalf /kævz/ Bắp chânPubic hair /ˈpjuːbɪk/ /her/ Lông muHip /hɪp/ HôngGroin /ɡrɔɪn/ HángToe /toʊ/ Ngón chânPenis /ˈpiːnɪs/ Dương vậtHeel /hiːl/ GótKnee /niː/ Đầu gốiShin /ʃɪn/ Ống chânThigh /θaɪ/ ĐùiToenail /ˈtoʊneɪl/ Móng chânCụm tự chỉ hoạt động
Cross your legs — Khoanh chân, bắt chéo chân (khi ngồi)