A. GIỚI THIỆU

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

– Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi riêng của Trường Đại học Tây Đô tổ chức

– Xét tuyển học bạ:

– Xét tuyển kết quả thi THPT:

Thời gian đăng ký dự thi đợt 01: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.

Đang xem: Trường đại học tây đô

– Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực 2022 của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh

Thí sinh đăng ký tham dự kỳ thi đánh giá năng lực 2022 do Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh tổ chức.

2. Đối tượng tuyển sinh

Thí sinh tốt nghiệp THPT trong năm 2021 và những năm trước.

3. Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi riêng của Trường Đại học Tây Đô tổ chức.Xét tuyển học bạ THPT.Xét tuyển kết quả thi THPT.Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực 2022 của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT

a. Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi riêng của Trường Đại học Tây Đô tổ chức

Thí sinh đăng ký dự thi ngành Dược học phải có học lực lớp 12 xếp loại khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên; thí sinh đăng ký dự thi ngành Điều dưỡng phải có học lực lớp 12 xếp loại từ trung bình trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 5,5 trở lên.

Xem thêm: Clb Sáng Tạo Khoa Học Kỹ Thuật Thcs, 140 Ý Tưởng Làm Đề Tài Khoa Học Kỹ Thuật Thcs

b. Xét tuyển học bạ

– Hình thức 1: Xét dựa vào kết quả học tập của cả năm học lớp 12 và kết quả tốt nghiệp THPT với các tiêu chí sau:

Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.Đối với ngành Dược: Điểm trung bình cộng (ĐTBC) các môn xét tuyển phải đạt từ 24 điểm trở lên và học lực cả năm lớp 12 đạt loại giỏi.Đối với ngành Điều dưỡng: Điểm trung bình cộng của các môn xét tuyển đạt từ 19,5 điểm trở lên và học lực năm lớp 12 đạt loại khá trở lên.Các ngành còn lại tổng điểm trung bình của 03 môn thuộc nhóm môn xét tuyển đạt từ 16.5 điểm trở lên.

– Hình thức 2: Xét dựa vào kết quả học tập cả năm lớp 10, cả năm lớp 11, học kỳ I lớp 12 và kết quả tốt nghiệp THPT với các tiêu chí sau:

Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.Đối với ngành Dược: Điểm trung bình cộng (ĐTBC) các môn xét tuyển phải đạt từ 24 điểm trở lên và học lực cả năm lớp 12 đạt loại giỏi.Đối với ngành Điều dưỡng: Điểm trung bình cộng của các môn xét tuyển đạt từ 19,5 điểm trở lên và học lực năm lớp 12 đạt loại khá trở lên.Các ngành còn lại tổng điểm trung bình của 03 môn thuộc nhóm môn xét tuyển đạt từ 16.5 điểm trở lên.

– Hình thức 3: Xét dựa vào kết quả học tập của cả năm học lớp 11 và học kỳ I lớp 12 và kết quả tốt nghiệp THPT với các tiêu chí sau:

Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.Đối với ngành Dược: Điểm trung bình cộng (ĐTBC) các môn xét tuyển phải đạt từ 24 điểm trở lên và học lực cả năm lớp 12 đạt loại giỏi.Đối với ngành Điều dưỡng: Điểm trung bình cộng của các môn xét tuyển đạt từ 19,5 điểm trở lên và học lực năm lớp 12 đạt loại khá trở lên.Các ngành còn lại tổng điểm trung bình của 03 môn thuộc nhóm môn xét tuyển đạt từ 16.5 điểm trở lên.

c. Xét tuyển kết quả thi THPT

Đối với ngành Dược và Điều dưỡng điểm xét tuyển bằng ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT quy định.Các ngành còn lại điểm xét tuyển bằng ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào do trường Đại học Tây Đô quy định sau khi có kết quả thi THPT.

d. Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực 2022 của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh

Đã tốt nghiệp trung học phổ thông và tham dự kỳ thi đánh giá năng lực 2022 do Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh tổ chức và có kết quả đạt từ mức điểm xét tuyển do Trường Đại học Tây Đô quy định.

Xem thêm:

5. Học phí

Đang cập nhật.

II. Các ngành tuyển sinh

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn xét tuyển học bạ và kết quả thi THPT
1 7720201 Dược học Toán – Vật lí – Hóa học (A00)Toán – Hóa học – Sinh học (B00)Toán – Hóa học – Tiếng Anh (D07)Toán – Hóa học – Ngữ văn (C02) – Sơ tuyển.- Thi các tổ hợp môn:+ Toán – Vật lí – Hóa học (A00)+ Toán – Hóa học – Sinh học (B00)+ Toán – Hóa học – Tiếng Anh (D07)+ Toán – Hóa học – Ngữ văn (C02)
2 7720301 Điều dưỡng Toán – Vật lí – Sinh học (A02)Toán – Hóa học – Sinh học (B00)Toán – Sinh học – Tiếng Anh (D08)Toán – Sinh học – Ngữ văn (B03) – Sơ tuyển- Thi các tổ hợp môn:+ Toán – Vật lí – Hóa học (A00)+ Toán – Hóa học – Sinh học (B00)+ Toán – Hóa học – Tiếng Anh (D07)+ Toán – Hóa học – Ngữ văn (C02)
3 7720401 Dinh dưỡng (Mới) Toán – Vật lí – Hóa học (A00)Toán – Hóa học – Sinh học (B00)Toán – Hóa học – Tiếng Anh (D07)Toán – Sinh học – Tiếng Anh (D08) Không
4 7440112 Hóa học (chuyên ngành Hóa dược) (Mới) Toán – Vật lí – Hóa học (A00)Toán – Vật lí – Tiếng Anh (A01)Toán – Hóa học – Sinh học (B00)Toán – Hóa học – Tiếng Anh (D07) Không
5 7380107 Luật kinh tế Ngữ văn – Lịch sử – Địa lí (C00)Ngữ văn – Tiếng Anh – Lịch sử (D14)Toán – Tiếng Anh – GDCD (D84)Ngữ văn – Tiếng Anh – GDCD (D66) Không
6 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Mới) Toán – Vật lí – Hóa học (A00)Toán – Vật lí – Tiếng Anh (A01)Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh (D01)Toán – Vật lí – Ngữ văn (C01) Không
7 7340301 Kế toán Toán – Vật lí – Hóa học (A00)Toán – Vật lí – Tiếng Anh (A01)Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh (D01)Toán – Ngữ văn – Địa lí (C04) Không
8 7340201 Tài chính – ngân hàng Không
9 7340101 Quản trị kinh doanh Không
10 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Không
11 7340115 Marketing Không
12 7340120 Kinh doanh quốc tế Không
13 7310630 Việt Nam học Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh (D01)Ngữ văn – Lịch sử – Địa lí (C00)Ngữ văn – Tiếng Anh – Lịch sử (D14)Ngữ văn – Tiếng Anh – Địa lí (D15)
Toán – Ngữ văn – Địa lí (C04)Ngữ văn – Lịch sử – Địa lí (C00)Ngữ văn – Tiếng Anh – Lịch sử (D14)Ngữ văn – Tiếng Anh – Địa lí (D15)
Không
17 7229040 Văn hóa học (Mới) Không
18 7220201 Ngôn ngữ Anh Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh (D01)Ngữ văn – Tiếng Anh – Lịch sử (D14)Ngữ văn – Tiếng Anh – Địa lí (D15)Ngữ văn – Tiếng Anh – GDCD (D66) Không
19 7620301 Nuôi trồng thủy sản Toán – Vật lí – Hóa học (A00)Toán – Vật lí – Tiếng Anh (A01)Toán – Hóa học – Sinh học (B00)Toán – Hóa học – Tiếng Anh (D07) Không
20 7850101 Quản lý Tài nguyên và Môi trường Toán – Vật lí – Hóa học (A00)Toán – Vật lí – Tiếng Anh (A01)Toán – Hóa học – Sinh học (B00)Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh (D01)
Toán – Vật lí – Hóa học (A00)Toán – Vật lí – Sinh học (A02)Toán – Vật lí – Tiếng Anh (A01)Toán – Vật lí – Ngữ văn (C01)
Không
23 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng Không
24 7480201 Công nghệ thông tin Không
25 7510301 Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử Không
26 7640101 Thú y Toán – Hóa học – Sinh học (B00)Toán – Hóa học – Địa lí (A06)Toán – Sinh học – Địa lí (B02)Toán – Hóa học – Ngữ văn (C02) Không
27 7620105 Chăn nuôi Toán – Vật lí – Hóa học (A00)Toán – Hóa học – Sinh học (B00)Toán – Vật lí – Sinh học (A02)Toán – Sinh học – Tiếng Anh (D08) Không
28 7320104 Truyền thông đa phương tiện Toán – Vật lí – Tiếng Anh (A01)Ngữ văn – Lịch sử – Địa lí (C00)Toán – Ngữ văn – Tiếng anh (D01)Ngữ văn – Tiếng anh – Địa lý (D15) Không
29 7210403 Thiết kế đồ họa Toán – Ngữ văn – Địa lí (C04)Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh (D01)Toán – Tiếng Anh – Địa lý (D10)Ngữ văn – Tiếng anh – Địa lý (D15) Không

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Tây Đô như sau:

Ngành học

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Xét theo điểm thi THPT QG

Xét theo học bạ THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Kế toán

14

18

15

15

Tài chính – ngân hàng

14

18

15

15

Quản trị kinh doanh

14

18

15

15

Luật kinh tế

14

18

15

15

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

14

18

15

15

Marketing

14

18

15

15

Kinh doanh quốc tế

14

18

15

15

Công nghệ thông tin

14

18

15

15

Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử

14

18

15

15

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

14

18

15

15

Nuôi trồng thủy sản

14

18

15

15

Công nghệ thực phẩm

14

18

15

15

Thú y

14

18

15

15

Chăn nuôi

14

18

15

15

Dược học

20

18

21

21

Điều dưỡng

18

18

19

19

Văn học

14

18

15

15

Việt Nam học

14

18

15

15

Du lịch

14

18

15

15

Quản trị khách sạn

14

18

15

15

Ngôn ngữ Anh

14

18

15

15

Quản lý đất đai

14

18

15

15

Quản lý tài nguyên và môi trường

14

18

15

15

Truyền thông đa phương tiện

15

15

Dinh dưỡng

15

Hóa học (Chuyên ngành Hóa dược)

15

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

15

Văn hóa học

15

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

*

TrườngĐại Học Tây Đô

*

TrườngĐại Học Tây Đô từ trên cao

*

Thư viện trườngĐại Học Tây Đô

*

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *