Đại học Nguyễn tất Thành mã ngôi trường ( NTT) đã chủ yếu thức chào làng điểm chuẩn chỉnh xét tuyển năm 2022 với 47 ngành nghề không giống nhau. Mời thí sinh theo dõi bài viết chi tiết dưới đây
Điểm chuẩn Đại học tập Nguyễn vớ Thành 2021 hệ bao gồm Quy đã được chào làng cụ thể như sau:

Điểm chuẩn chỉnh Đại học Tất Thành 2021
Y khoa Mã ngành: 7720101 Điểm chuẩn: 24,50 |
Y học dự phòng Mã ngành: 7720110 Điểm chuẩn: 19,00 |
Dược học Mã ngành: 7720201 Điểm chuẩn: 21,00 |
Điều dưỡng Mã ngành: 7720301 Điểm chuẩn: 19,00 |
Kỹ thuật y sinh Mã ngành: 7520212 Điểm chuẩn: 15,00 |
Vật lý y khoa Mã ngành: 7520403 Điểm chuẩn: 15,00 |
Công nghệ sinh học Mã ngành: 7420201 Điểm chuẩn: 15,00 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học Mã ngành: 7720601 Điểm chuẩn: 19,00 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học Mã ngành: 7510401 Điểm chuẩn: 15,00 |
Quản lý tài nguyên và môi trường Mã ngành: 7850101 Điểm chuẩn: 15,00 |
Quan hệ công chúng Mã ngành: 7320108 Điểm chuẩn: 15,00 |
Tâm lý học Mã ngành: 7310401 Điểm chuẩn: 15,00 |
Kỹ thuật xây dựng Mã ngành: 7580201 Điểm chuẩn: 15,00 |
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử Mã ngành: 7510301 Điểm chuẩn: 15,00 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử Mã ngành: 7510203 Điểm chuẩn: 15,00 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô Mã ngành: 7510205 Điểm chuẩn: 19,00 |
Công nghệ thông tin Mã ngành: 7480201 Điểm chuẩn: 16,00 |
Kỹ thuật phần mềm Mã ngành: 7480102 Điểm chuẩn: 15,00 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu Mã ngành: 7480102 Điểm chuẩn: 15,00 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp Mã ngành: 7520118 Điểm chuẩn: 15,00 |
Kế toán Mã ngành: 7340301 Điểm chuẩn: 15,00 |
Tài chính - ngân hàng Mã ngành: 7340201 Điểm chuẩn: 15,00 |
Quản trị tởm doanh Mã ngành: 7340101 Điểm chuẩn: 19,00 |
Quản trị nhân lực Mã ngành: 7340404 Điểm chuẩn: 15,00 |
Luật gớm tế Mã ngành: 7380107 Điểm chuẩn: 15,00 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng Mã ngành: 7510605 Điểm chuẩn: 15,00 |
Thương mại điện tử Mã ngành: 7340122 Điểm chuẩn: 15,00 |
Marketing Mã ngành: 7340115 Điểm chuẩn: 15,00 |
Kinh doanh quốc tế Mã ngành: 7340120 Điểm chuẩn: 15,00 |
Quan hệ quốc tế Mã ngành: 7310206 Điểm chuẩn: 15,00 |
Quản trị khách sạn Mã ngành: 7810201 Điểm chuẩn: 16,00 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống uống Mã ngành: 7810202 Điểm chuẩn: 16,00 |
Ngôn ngữ Anh Mã ngành: 7220201 Điểm chuẩn: 15,00 |
Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam Mã ngành: 7220101 Điểm chuẩn: 15,00 |
Du lịch Mã ngành: 7810101 Điểm chuẩn: 15,00 |
Truyền thông đa phương tiện Mã ngành: 7320104 Điểm chuẩn: 15,00 |
Việt phái mạnh học Mã ngành: 7310630 Điểm chuẩn: 15,00 |
Ngôn ngữ Trung Quốc Mã ngành: 7220204 Điểm chuẩn: 16,00 |
Đông phương học Mã ngành: 7310608 Điểm chuẩn: 15,00 |
Thiết kế đồ họa Mã ngành: 7210403 Điểm chuẩn: 15,00 |
Kiến trúc Mã ngành: 7580101 Điểm chuẩn: 15,00 |
Thiết kế nội thất Mã ngành: 7580108 Điểm chuẩn: 15,00 |
Thanh nhạc Mã ngành: 7210205 Điểm chuẩn: 15,00 |
Piano Mã ngành: 7210208 Điểm chuẩn: 15,00 |
Diễn viên kịch, điện ảnh - truyền hình Mã ngành: 7210234 Điểm chuẩn: 15,00 |
Quay phim Mã ngành: 7210236 Điểm chuẩn: 15,00 |
Đạo diễn điện ảnh - Truyền hình Mã ngành: 7210235 Điểm chuẩn: 15,00 |
Lời kết:Trên đây là thông tin về điểm chuẩn chỉnh Đại họcNguyễn tất Thành 2021 bởi vì Kênh tuyển chọn sinh 24h thực hiện.